Cuốn sách “Cấu tạo bê tông cốt thép” do Công ty tư vấn Xây dựng dân dụng Việt Nam (VNCC) – Bộ Xây dựng biên soạn từ những năm 1985 – 1986. Cuốn sách luôn được coi như là một trong những cẩm nang thiết kế có giá trị, đặc biệt đối với các kỹ sư thiết kế trẻ tuổi.
Hiện nay ngành xây dựng nước ta đã thực sự bước vào một giai đoạn mới. Nhiều công trình lớn và quan trọng đang được xây dựng. Nhiều loại vật liệu mới, nhiều phần mềm tính toán kết cấu mới, nhiều thiết bị thi công tiên tiến. Cuốn sách cung cấp nhiều kiến thức từ cơ bản đến phức tạp về cấu tạo bê tông cốt thép.
II. Mục lục
Phần 1. QUY ĐỊNH VẬT LIỆU DÙNG TRONG BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP
1.1. Phân loại bêtông và quy định mác bêtông dùng trong xây dựng
1.2. Phân loại cốt thép và những loại thép dùng trong kết cấu bêtông
1.3. Quy định neo uốn và nối cốt thép
1.4. Quy định hàm lượng cốt thép
1.5. Khoảng cách lớn nhất cho phép không tính toán giữa các khe nhiệt độ – khe co giãn trong các kết cấu bêtông và bêtông cốt thép
Phần 2. CẤU TẠO BÊTÔNG CỐT THÉP
2.1. Cấu tạo bản bêtông cốt thép
2.1.1. Chọn chiều dầy bản
2.1.2. Quy định lớp bảo vệ cốt thép và bố trí cốt thép cơ bản
2.1.3. Chỉ dẫn đặt cốt thép cho các loại bản
2.1.4. Quy định đoạn gối tựa của bản lên dầm lên tường và đoạn neo cốt thép chịu kéo
2.1.5. Chỉ dẫn đặt thép cẩu lắp cho cấu kiện lắp ghép
2.1.6. Quy định thép cẩu lắp neo vào bêtông
2.1.7. Tính cốt thép xiên cho bản
2.1.8. Tính đoạn thép neo
2.1.9. Quy định đặt thép cho bản có lỗ
2.1.10. Diện tích và trọng lượng cốt thép
2.2. Cấu tạo dầm
2.2.1. Quy định chọn kích thước tiết diện dầm
2.2.2. Quy định lớp bêtông bảo vệ cốt thép, khoảng cách cốt thép cho dầm đổ tại chỗ và lắp ghép
2.2.3. Quy định bố trí cốt thép chịu lực, thép giá, thép đai, thép xiên
2.2.4. Quy định đặt thép treo (cốt đai, cốt xiên) cho dầm chịu tải trọng tập trung
2.2.5. Quy định neo cốt thép dọc vào gối tựa dầm
2.2.6. Hướng dẫn bố trí cốt thép theo bề rộng dầm
2.2.7. Chỉ dẫn đặt thép cho các loại dầm
2.2.8. Quy định đoạn gối tựa của dầm lên tường
2.2.9. Chỉ dẫn đặt đệm đầu dầm gối lên tường gạch đá
2.2.10. Quy định cấu tạo dầm có tai
2.2.11. Quy định bố trí cốt thép cho dầm chịu xoắn
2.3. Cấu tạo cột, cột nén trung tâm – lệch tâm
2.3.1. Chọn kích thước cột
2.3.2. Quy định bố trí cốt thép dọc thép đai, lớp bảo vệ, khoảng cách cốt thép và đường kính cốt thép
2.3.3. Quy định vị trí nối chống cốt thép dọc
2.3.4. Quy định đặt thép ở cột liên kết với tường gạch đá
2.3.5. Chỉ dẫn đặt thép cho vai cột
2.4. Cấu tạo khung
2.4.1. Chọn sơ bộ chiều cao tiết diện dầm khung
2.4.2. Quy định cấu tạo cho mắt khung và dầm khung gẫy
2.4.3. Cấu tạo dầm khung gẫy
2.4.4. Chỉ dẫn đặt thép cho khung
2.4.5. Quy định đặt thép ở cột khung để liên kết với tường gạch đá
2.5. Cấu tạo móng
2.5.1. Móng cứng
2.5.2. Quy định lớp lót móng bêtông và bêtông cốt thép
2.5.3. Quy định kích thước móng, bố trí cốt thép lớp bảo vệ cốt thép cho móng đơn đổ tại chỗ và lắp ghép
2.5.4. Quy định neo cốt thép cột vào móng và vị trí nối thép của móng
2.5.5. Khả năng tăng áp lực tính toán lên đất nền chịu nén dài hạn bởi trọng lượng công trình
2.5.6. Chỉ dẫn liên kết khớp cột khung với móng
2.5.7. Quy định cấu tạo móng băng
2.5.8. Quy định bố trí thép cho móng cột và móng băng ở khe lún
2.5.9. Quy định đặt thép cho móng băng dưới hàng cột
2.5.10. Móng cọc